Chuột Quang Dây Rút Genius Micro Traveler USB (Đen)

Laptop Lenovo IdeaPad Pro 5 16IMH9 (83D40059VN): Core Ultra 7, RTX 4050, Màn hình 16" 2K OLED 120Hz, Thunderbolt 4
Laptop Sáng tạo & Gaming Thế hệ mới – Hiệu năng AI, Màn hình OLED Đỉnh cao, Kết nối Tương lai
Lenovo IdeaPad Pro 5 16IMH9 (83D40059VN) là một "powerhouse" di động, tích hợp những công nghệ mới và mạnh mẽ nhất cho người dùng chuyên nghiệp. Máy sở hữu màn hình 16 inch 2K OLED 120Hz 100% DCI-P3, vi xử lý Intel Core Ultra 7 155H với NPU tích hợp, card đồ họa NVIDIA GeForce RTX 4050, RAM 16GB LPDDR5x-7467 siêu tốc và cổng Thunderbolt 4 cao cấp.
Màn hình 2K OLED 120Hz 100% DCI-P3 – Trải nghiệm Thị giác Đỉnh cao
Đây là điểm nhấn đắt giá nhất, mang lại chất lượng hiển thị chuẩn studio chuyên nghiệp:
Hiệu năng AI Thế hệ mới với Core Ultra 7 và RTX 4050
Thiết kế Chuyên nghiệp và Kết nối Tương lai
Ưu điểm nổi bật
Thông số kỹ thuật chi tiết
Thông số |
Chi tiết |
---|---|
CPU |
Intel Core Ultra 7 155H (16C/22T, up to 4.8GHz, 24MB cache) |
RAM |
16GB LPDDR5x 7467MHz Onboard |
Ổ cứng |
512GB SSD M.2 2242 NVMe PCIe 4.0 |
Đồ họa |
NVIDIA GeForce RTX 4050 6GB GDDR6 |
Màn hình |
16" 2K (2048x1280) OLED, 400 nits, Glossy, 120Hz, 100% DCI-P3, HDR True Black 500 |
Cổng kết nối |
1x Thunderbolt 4, 1x USB-C 3.2 Gen 2x2, 2x USB-A 3.2 Gen 1, HDMI 2.1, SD Card Reader, jack 3.5mm |
Không dây |
Wi-Fi 6E (802.11ax), Bluetooth 5.2 |
Pin |
84Wh |
Trọng lượng |
1.94kg |
Hệ điều hành |
Windows 11 Home SL |
Bảo hành |
24 tháng Lenovo chính hãng toàn quốc |
Câu hỏi thường gặp
1. Lenovo IdeaPad Pro 5 16IMH9 phù hợp với ai?
Máy lý tưởng cho nhà sáng tạo nội dung chuyên nghiệp, lập trình viên, kỹ sư và game thủ cần một cỗ máy toàn năng, mạnh mẽ với những công nghệ mới nhất.
2. Lợi ích của chip Core Ultra là gì?
Chip Core Ultra là thế hệ chip mới nhất của Intel, có kiến trúc hoàn toàn mới và nhân xử lý AI (NPU) chuyên dụng. Điều này giúp máy vừa mạnh mẽ khi xử lý tác vụ nặng, vừa siêu tiết kiệm pin khi chạy tác vụ nền, đồng thời tăng tốc cho các ứng dụng AI.
3. Card đồ họa RTX 4050 mạnh đến mức nào?
RTX 4050 là một bước nhảy vọt về hiệu năng so với thế hệ trước. Với công nghệ DLSS 3, nó có thể xử lý mượt mà các tác vụ render 3D, edit video 4K và chơi các tựa game AAA mới nhất ở mức cài đặt cao.
4. RAM của máy có nâng cấp được không?
Không. RAM 16GB LPDDR5x trên máy là dạng hàn chết (onboard) để đạt được tốc độ băng thông cao nhất và không thể nâng cấp.
Bảng So Sánh Nhanh Với Đối Thủ
Tiêu chí |
Lenovo IdeaPad Pro 5 16IMH9 |
Laptop Gaming (Lenovo Legion Slim 5) |
Laptop Sáng tạo (Asus ProArt StudioBook) |
MacBook Pro 16 (Apple M3 Pro) |
---|---|---|---|---|
Triết lý Thiết kế |
Pro Creator / Light Gamer |
Hiệu năng Gaming Tối đa |
Độ chính xác Màu sắc Chuyên nghiệp |
Hệ sinh thái & Trải nghiệm Cao cấp |
Màn hình |
16" 2K OLED, 120Hz, 100% DCI-P3 (Xuất sắc) |
16" QHD+ IPS, 165Hz+, G-SYNC (Mượt hơn cho game) |
16" 4K OLED, Calman Verified (Chuẩn màu nhất) |
16.2" Liquid Retina XDR (Tốt nhất thị trường) |
Hiệu năng CPU |
Core Ultra 7 155H (Rất mạnh, có NPU AI) |
Core i7 HX-Series (Mạnh hơn, tốn điện hơn) |
Core i9 HX-Series (Mạnh nhất) |
Apple M3 Pro (Hiệu suất trên Watt đỉnh cao) |
Hiệu năng GPU |
NVIDIA RTX 4050 (Rất mạnh) |
NVIDIA RTX 4060/4070 (TGP cao, mạnh hơn) |
NVIDIA RTX 4070 / Ada Generation (Tối ưu cho creator) |
Apple GPU (Tích hợp, rất mạnh) |
Tản nhiệt & Hiệu năng Bền bỉ |
Tốt |
XUẤT SẮC (Thiết kế cho gaming) |
Rất Tốt |
Rất Tốt |
Thiết kế & Chất liệu |
Nhôm nguyên khối, Tối giản, Chuyên nghiệp |
Nhôm/Nhựa, Hầm hố hơn, LED RGB |
Nhôm cao cấp, có núm xoay (Asus Dial) |
Nhôm nguyên khối (Hoàn thiện Vượt trội) |
Kết nối |
Thunderbolt 4, Wi-Fi 6E, HDMI 2.1 |
USB-C, Wi-Fi 6E, HDMI 2.1 |
Thunderbolt 4, Wi-Fi 6E, Cổng LAN, khe SD Express |
Thunderbolt 4, Wi-Fi 6E, HDMI |
Pin & Sạc |
84Wh (Rất tốt), Sạc USB-C |
~80-90Wh, Sạc chân to |
~90Wh (Tốt) |
~100Wh (Xuất sắc nhất về thời gian sử dụng) |
Đối tượng sử dụng |
Người làm Sáng tạo, Game thủ không chuyên, Lập trình viên |
Game thủ Hardcore, Render 3D chuyên nghiệp |
Nhà thiết kế, Dựng phim, Nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp |
Người dùng chuyên nghiệp trong hệ sinh thái Apple |
Điểm yếu |
TGP GPU không cao bằng máy gaming, RAM hàn chết |
Thiết kế hầm hố, nặng, màn hình không chuẩn màu bằng |
Giá rất cao |
Giá rất cao, gaming hạn chế |
Đánh giá :
CPU | Intel® Core™ Ultra 7 155H, 16C (6P + 8E + 2LPE) / 22T, Max Turbo up to 4.8GHz, 24MB |
Memory | 16GB Soldered LPDDR5x-7467 |
Hard Disk | 512GB SSD M.2 2242 PCIe® 4.0x4 NVMe® |
VGA | NVIDIA® GeForce RTX™ 4050 6GB GDDR6 |
Display | 16" 2K (2048x1280) OLED 400nits Glossy, 100% DCI-P3, 120Hz, Eyesafe®, DisplayHDR™ True Black 500 |
Driver | None |
Other | 1x USB-A (USB 5Gbps / USB 3.2 Gen 1) 1x USB-A (USB 5Gbps / USB 3.2 Gen 1), Always On 1x USB-C® (USB 20Gbps / USB 3.2 Gen 2x2), with USB PD 3.0 and DisplayPort™ 2.1 1x USB-C® (Thunderbolt™ 4 / USB4® 40Gbps), with USB PD 3.0 and DisplayPort™ 2.1 1x HDMI® 2.1, up to 4K/60Hz 1x Headphone / microphone combo jack (3.5mm) 1x SD card reader |
Wireless | Wi-Fi® 6E, 802.11ax 2x2 + BT5.2 |
Battery | Integrated 84Wh |
Weight | 1.94 kg |
SoftWare | Windows 11 Home SL |
Xuất xứ | Brand New 100%, Hàng Phân Phối Chính Hãng, Bảo Hành Toàn Quốc |
Màu sắc | Xám |
Bảo hành | 24 tháng |
VAT | Đã bao gồm VAT |
CPU: 10th Generation Intel® Core™ i3 _ 10100 Processor (3.60 GHz, 6M Cache, Up to 4.30 GHz)
Memory: 1 x 4GB DDR4/ 2933MHz (2 slots)
HDD: 1TB SATA3 (7200 rpm) 3.5”
VGA: Intel UHD Graphics 630
Weight: 4.50 Kg
CPU: Intel® Core™ i5-12500 Processor 18M Cache, up to 4.60 GHz
Memory: 8GB DDR4 Slots (DDR4-3200, Max 32GB)
HDD: 512GB PCIe® NVMe™ M.2 SSD
VGA: Integrated Intel UHD Graphics 770
Display: 27" IPS Quad HD (2K) ( 2560 x 1440 ) IPS - AntiGlare - Touch Screen
Weight: 8,96 Kg
CPU: Intel® Core™ Ultra 7 155H, 16C (6P + 8E + 2LPE) / 22T, Max Turbo up to 4.8GHz, 24MB
Memory: 16GB Soldered LPDDR5x-7467
HDD: 512GB SSD M.2 2242 PCIe® 4.0x4 NVMe®
VGA: NVIDIA® GeForce RTX™ 4050 6GB GDDR6
Display: 16" 2K (2048x1280) OLED 400nits Glossy, 100% DCI-P3, 120Hz, Eyesafe®, DisplayHDR™ True Black 500
Weight: 1.94 kg
CPU: Intel® Core™ Ultra 7 155H, 16C (6P + 8E + 2LPE) / 22T, Max Turbo up to 4.8GHz, 24MB
Memory: 16GB Soldered LPDDR5x-7467
HDD: 512GB SSD M.2 2242 PCIe® 4.0x4 NVMe®
VGA: NVIDIA® GeForce RTX™ 4050 6GB GDDR6
Display: 16" 2K (2048x1280) OLED 400nits Glossy, 100% DCI-P3, 120Hz, Eyesafe®, DisplayHDR™ True Black 500
Weight: 1.94 kg
CPU: Intel® Core™ Ultra 7 155H, 16C (6P + 8E + 2LPE) / 22T, Max Turbo up to 4.8GHz, 24MB
Memory: 16GB Soldered LPDDR5x-7467
HDD: 512GB SSD M.2 2242 PCIe® 4.0x4 NVMe®
VGA: NVIDIA® GeForce RTX™ 4050 6GB GDDR6
Display: 16" 2K (2048x1280) OLED 400nits Glossy, 100% DCI-P3, 120Hz, Eyesafe®, DisplayHDR™ True Black 500
Weight: 1.94 kg
CPU: Intel® Core™ Ultra 7 155H, 16C (6P + 8E + 2LPE) / 22T, Max Turbo up to 4.8GHz, 24MB
Memory: 16GB Soldered LPDDR5x-7467
HDD: 512GB SSD M.2 2242 PCIe® 4.0x4 NVMe®
VGA: NVIDIA® GeForce RTX™ 4050 6GB GDDR6
Display: 16" 2K (2048x1280) OLED 400nits Glossy, 100% DCI-P3, 120Hz, Eyesafe®, DisplayHDR™ True Black 500
Weight: 1.94 kg
CPU: Intel® Core™ Ultra 7 155H, 16C (6P + 8E + 2LPE) / 22T, Max Turbo up to 4.8GHz, 24MB
Memory: 16GB Soldered LPDDR5x-7467
HDD: 512GB SSD M.2 2242 PCIe® 4.0x4 NVMe®
VGA: NVIDIA® GeForce RTX™ 4050 6GB GDDR6
Display: 16" 2K (2048x1280) OLED 400nits Glossy, 100% DCI-P3, 120Hz, Eyesafe®, DisplayHDR™ True Black 500
Weight: 1.94 kg
CPU: Intel® Core™ Ultra 7 155H, 16C (6P + 8E + 2LPE) / 22T, Max Turbo up to 4.8GHz, 24MB
Memory: 16GB Soldered LPDDR5x-7467
HDD: 512GB SSD M.2 2242 PCIe® 4.0x4 NVMe®
VGA: NVIDIA® GeForce RTX™ 4050 6GB GDDR6
Display: 16" 2K (2048x1280) OLED 400nits Glossy, 100% DCI-P3, 120Hz, Eyesafe®, DisplayHDR™ True Black 500
Weight: 1.94 kg
CPU: Intel® Core™ Ultra 7 155H, 16C (6P + 8E + 2LPE) / 22T, Max Turbo up to 4.8GHz, 24MB
Memory: 16GB Soldered LPDDR5x-7467
HDD: 512GB SSD M.2 2242 PCIe® 4.0x4 NVMe®
VGA: NVIDIA® GeForce RTX™ 4050 6GB GDDR6
Display: 16" 2K (2048x1280) OLED 400nits Glossy, 100% DCI-P3, 120Hz, Eyesafe®, DisplayHDR™ True Black 500
Weight: 1.94 kg
CPU: Intel® Core™ Ultra 7 155H, 16C (6P + 8E + 2LPE) / 22T, Max Turbo up to 4.8GHz, 24MB
Memory: 16GB Soldered LPDDR5x-7467
HDD: 512GB SSD M.2 2242 PCIe® 4.0x4 NVMe®
VGA: NVIDIA® GeForce RTX™ 4050 6GB GDDR6
Display: 16" 2K (2048x1280) OLED 400nits Glossy, 100% DCI-P3, 120Hz, Eyesafe®, DisplayHDR™ True Black 500
Weight: 1.94 kg
CPU: Intel® Core™ Ultra 7 155H, 16C (6P + 8E + 2LPE) / 22T, Max Turbo up to 4.8GHz, 24MB
Memory: 16GB Soldered LPDDR5x-7467
HDD: 512GB SSD M.2 2242 PCIe® 4.0x4 NVMe®
VGA: NVIDIA® GeForce RTX™ 4050 6GB GDDR6
Display: 16" 2K (2048x1280) OLED 400nits Glossy, 100% DCI-P3, 120Hz, Eyesafe®, DisplayHDR™ True Black 500
Weight: 1.94 kg
CPU: Intel® Core™ Ultra 7 155H, 16C (6P + 8E + 2LPE) / 22T, Max Turbo up to 4.8GHz, 24MB
Memory: 16GB Soldered LPDDR5x-7467
HDD: 512GB SSD M.2 2242 PCIe® 4.0x4 NVMe®
VGA: NVIDIA® GeForce RTX™ 4050 6GB GDDR6
Display: 16" 2K (2048x1280) OLED 400nits Glossy, 100% DCI-P3, 120Hz, Eyesafe®, DisplayHDR™ True Black 500
Weight: 1.94 kg
CPU: Intel® Core™ Ultra 7 155H, 16C (6P + 8E + 2LPE) / 22T, Max Turbo up to 4.8GHz, 24MB
Memory: 16GB Soldered LPDDR5x-7467
HDD: 512GB SSD M.2 2242 PCIe® 4.0x4 NVMe®
VGA: NVIDIA® GeForce RTX™ 4050 6GB GDDR6
Display: 16" 2K (2048x1280) OLED 400nits Glossy, 100% DCI-P3, 120Hz, Eyesafe®, DisplayHDR™ True Black 500
Weight: 1.94 kg
CPU: Intel® Core™ Ultra 7 155H, 16C (6P + 8E + 2LPE) / 22T, Max Turbo up to 4.8GHz, 24MB
Memory: 16GB Soldered LPDDR5x-7467
HDD: 512GB SSD M.2 2242 PCIe® 4.0x4 NVMe®
VGA: NVIDIA® GeForce RTX™ 4050 6GB GDDR6
Display: 16" 2K (2048x1280) OLED 400nits Glossy, 100% DCI-P3, 120Hz, Eyesafe®, DisplayHDR™ True Black 500
Weight: 1.94 kg
CPU: Intel® Core™ Ultra 7 155H, 16C (6P + 8E + 2LPE) / 22T, Max Turbo up to 4.8GHz, 24MB
Memory: 16GB Soldered LPDDR5x-7467
HDD: 512GB SSD M.2 2242 PCIe® 4.0x4 NVMe®
VGA: NVIDIA® GeForce RTX™ 4050 6GB GDDR6
Display: 16" 2K (2048x1280) OLED 400nits Glossy, 100% DCI-P3, 120Hz, Eyesafe®, DisplayHDR™ True Black 500
Weight: 1.94 kg